Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Hồng_Kông Cầu thủ23 cầu thủ dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại World Cup 2019 gặp Bahrain và Campuchia vào các ngày 14 và 19 tháng 11 năm 2019.
Số liệu thống kê tính đến ngày 19 tháng 11 năm 2019, sau trận gặp Campuchia.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Diệp Hồng Huy (Đội trưởng) | 21 tháng 3, 1990 (30 tuổi) | 74 | 0 | Eastern |
18 | 1TM | Viên Hạo Tuấn | 19 tháng 7, 1995 (24 tuổi) | 0 | 0 | Lee Man |
1TM | Tạ Đức Tiền | 10 tháng 2, 1985 (35 tuổi) | 9 | 0 | Southern | |
15 | 2HV | Roberto | 28 tháng 5, 1983 (36 tuổi) | 20 | 1 | R&F |
5 | 2HV | Hélio | 13 tháng 1, 1986 (34 tuổi) | 20 | 0 | Kitchee |
23 | 2HV | Andy Russell | 21 tháng 11, 1987 (32 tuổi) | 20 | 0 | Hà Bắc Trung Cơ |
3 | 2HV | Dani Cancela | 23 tháng 9, 1981 (38 tuổi) | 15 | 0 | Kitchee |
2 | 2HV | Thái Vương Kiệt | 5 tháng 1, 1997 (23 tuổi) | 8 | 0 | Mai Châu Khách Gia |
21 | 2HV | Đường Kiến Văn | 10 tháng 1, 1985 (35 tuổi) | 6 | 0 | Kitchee |
4 | 2HV | Lương Nặc Hằng | 14 tháng 11, 1994 (25 tuổi) | 3 | 0 | Pegasus |
13 | 2HV | Law Tsz Chun | 2 tháng 3, 1997 (23 tuổi) | 4 | 0 | Kitchee |
6 | 3TV | Hoàng Dương | 19 tháng 10, 1983 (36 tuổi) | 54 | 1 | Kitchee |
10 | 3TV | Cúc Doanh Trí | 24 tháng 7, 1987 (32 tuổi) | 29 | 4 | Kitchee |
16 | 3TV | Đàm Xuân Lạc | 5 tháng 1, 1996 (24 tuổi) | 27 | 2 | Tai Po |
11 | 3TV | Vương Vỹ | 27 tháng 8, 1992 (27 tuổi) | 24 | 1 | Eastern |
14 | 3TV | Chung Vỹ Cường | 21 tháng 10, 1995 (24 tuổi) | 6 | 1 | Eastern |
20 | 4TĐ | Thành Tú Quan | 3 tháng 11, 1997 (22 tuổi) | 3 | 0 | Lee Man |
17 | 3TV | Trần Tú Quan | 1 tháng 8, 1992 (27 tuổi) | 1 | 0 | Southern |
9 | 4TĐ | Sandro | 10 tháng 3, 1987 (33 tuổi) | 28 | 7 | Kitchee |
7 | 4TĐ | Alex Akande | 9 tháng 2, 1989 (31 tuổi) | 27 | 10 | Kitchee |
4TĐ | James Ha | 26 tháng 12, 1992 (27 tuổi) | 6 | 1 | Southern | |
22 | 4TĐ | Tôn Minh Hãm | 19 tháng 6, 2000 (19 tuổi) | 3 | 0 | Hoi King |
4TĐ | Trần Quang Hạo | 31 tháng 12, 1996 (23 tuổi) | 0 | 0 | Yuen Long | |
4TĐ | Giovane | 25 tháng 11, 1982 (37 tuổi) | 3 | 0 | R&F |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Vương Chấn Bằng | 5 tháng 5, 1984 (35 tuổi) | 5 | 0 | Kitchee | v. Bahrain, 14 tháng 11 năm 2019PRE |
TM | Lạc Bình Chung | 7 tháng 5, 1994 (25 tuổi) | 0 | 0 | Hoi King | v. Ma Cao, 13 tháng 10 năm 2018 PRE |
TM | Trần Khải Hào | 27 tháng 1, 1996 (24 tuổi) | 0 | 0 | Yuen Long | v. Ma Cao, 13 tháng 10 năm 2018 PRE |
TM | Tạ Khải Huynh | 4 tháng 9, 1999 (20 tuổi) | 0 | 0 | Dreams FC | v. Ma Cao, 13 tháng 10 năm 2018 PRE |
HV | Trạch Đình Phong | 27 tháng 11, 1989 (30 tuổi) | 12 | 0 | Tai Po | v. Bahrain, 14 tháng 11 năm 2019PRE |
HV | Tăng Cẩm Đào | 21 tháng 6, 1989 (30 tuổi) | 2 | 0 | Eastern | v. Bahrain, 14 tháng 11 năm 2019PRE |
HV | Phòng Hạnh Hà | 12 tháng 12, 1992 (27 tuổi) | 0 | 0 | Eastern | v. Bahrain, 14 tháng 11 năm 2019PRE |
HV | Festus Baise | 11 tháng 4, 1980 (40 tuổi) | 23 | 0 | Quý Châu Chí Thành | v. Campuchia và Iran INJ |
HV | Lưu Học Minh | 19 tháng 10, 1995 (24 tuổi) | 0 | 0 | Southern | v. Trung Hoa Đài Bắc PRE |
HV | Thành Kính Hạo | 7 tháng 11, 1989 (30 tuổi) | 12 | 0 | Eastern | 2019 EAFF E-1 Football Championship Second preliminary round PRE |
HV | Tạ Lãng Hiên | 6 tháng 2, 1995 (25 tuổi) | 0 | 0 | Lee Man | v. Ma Cao, 13 tháng 10 năm 2018 PRE |
HV | Yu Pui Hong | 7 tháng 2, 1995 (25 tuổi) | 0 | 0 | Lee Man | v. Ma Cao, 13 tháng 10 năm 2018 PRE |
HV | Vas Núñez | 22 tháng 11, 1995 (24 tuổi) | 0 | 0 | R&F | v. Ma Cao, 13 tháng 10 năm 2018 PRE |
HV | Lưu Xuân Đình | 11 tháng 1, 1996 (24 tuổi) | 0 | 0 | Yuen Long | v. Ma Cao, 13 tháng 10 năm 2018 PRE |
HV | Trần Cảng Phàm | 13 tháng 4, 1996 (24 tuổi) | 0 | 0 | Southern | v. Ma Cao, 13 tháng 10 năm 2018 PRE |
HV | Du Vỹ Lâm | 20 tháng 9, 1998 (21 tuổi) | 0 | 0 | Lee Man | v. Ma Cao, 13 tháng 10 năm 2018 PRE |
HV | Lâm Hân Đình | 9 tháng 12, 1999 (20 tuổi) | 0 | 0 | Dreams FC | v. Ma Cao, 13 tháng 10 năm 2018 PRE |
HV | Fernando Recio | 17 tháng 12, 1982 (37 tuổi) | 4 | 0 | Kitchee | v. Thái Lan, 11 tháng 10 năm 2018 PRE |
HV | Li Ngai Hoi | 15 tháng 10, 1994 (25 tuổi) | 4 | 0 | Kitchee | v. Thái Lan, 11 tháng 10 năm 2018 PRE |
HV | Clayton | 18 tháng 7, 1988 (31 tuổi) | 0 | 0 | Eastern | v. Thái Lan, 11 tháng 10 năm 2018 PRE |
HV | Brian Fok | 8 tháng 3, 1994 (26 tuổi) | 0 | 0 | Académico de Viseu | v. Thái Lan, 11 tháng 10 năm 2018 PRE |
HV | Jack Sealy | 4 tháng 5, 1987 (32 tuổi) | 23 | 0 | Tai Po | v. CHDCND Triều Tiên, 27 tháng 3 năm 2018 |
HV | Wong Tsz Ho | 7 tháng 3, 1994 (26 tuổi) | 3 | 0 | Eastern Long Lions | v. CHDCND Triều Tiên, 27 tháng 3 năm 2018 |
HV | Phương Phách Luân | 14 tháng 4, 1993 (27 tuổi) | 3 | 0 | HK Pegasus | v. CHDCND Triều Tiên, 27 tháng 3 năm 2018PRE |
HV | Trương Chí Dung | 10 tháng 6, 1989 (30 tuổi) | 0 | 0 | Hong Kong Pegasus | v. CHDCND Triều Tiên, 27 tháng 3 năm 2018PRE |
HV | Lương Quang Thông | 1 tháng 4, 1992 (28 tuổi) | 1 | 0 | Tai Po | 2017 Guangdong–Hong Kong Cup |
HV | Lý Chí Hạo | 16 tháng 11, 1982 (37 tuổi) | 70 | 0 | Eastern | v. Liban, 14 tháng 11 năm 2017 PRE |
TV | Từ Đức Soái | 13 tháng 7, 1987 (32 tuổi) | 39 | 4 | Eastern | v. Bahrain, 14 tháng 11 năm 2019PRE |
TV | Lý Gia Diệu | 10 tháng 4, 1992 (28 tuổi) | 7 | 0 | Hong Kong Pegasus | v. Bahrain, 14 tháng 11 năm 2019PRE |
TV | Lương Xuân Phương | 1 tháng 10, 1986 (33 tuổi) | 53 | 1 | Eastern | 2019 EAFF E-1 Football Championship Second preliminary round PRE |
TV | Nhạc Triết Nam | 12 tháng 5, 1998 (21 tuổi) | 0 | 0 | Eastern | v. Trung Hoa Đài Bắc PRE |
TV | Ngô Xuân Minh | 21 tháng 11, 1997 (22 tuổi) | 1 | 0 | HK Pegasus | v. Trung Hoa Đài Bắc PRE |
TV | Thành Tân Long | 7 tháng 1, 1998 (22 tuổi) | 1 | 0 | Dreams | v. Ma Cao, 13 tháng 10 năm 2018 PRE |
TV | Lưu Hạo Lâm | 22 tháng 1, 1993 (27 tuổi) | 0 | 0 | Yuen Long | v. Ma Cao, 13 tháng 10 năm 2018 PRE |
TV | Lưu Gia Minh | 31 tháng 12, 1993 (26 tuổi) | 0 | 0 | Southern | v. Ma Cao, 13 tháng 10 năm 2018 PRE |
TV | La Hiểu Thông | 10 tháng 6, 1995 (24 tuổi) | 0 | 0 | Pegasus | v. Ma Cao, 13 tháng 10 năm 2018 PRE |
TV | Bằng Lâm Lâm | 18 tháng 8, 1998 (21 tuổi) | 0 | 0 | Dreams FC | v. Ma Cao, 13 tháng 10 năm 2018 PRE |
TV | Lâm Lạc Cẩn | 2 tháng 2, 1999 (21 tuổi) | 0 | 0 | Dreams FC | v. Ma Cao, 13 tháng 10 năm 2018 PRE |
TV | Lâm Gia Vỹ | 5 tháng 6, 1985 (34 tuổi) | 51 | 8 | Kitchee | v. Thái Lan, 11 tháng 10 năm 2018 PRE |
TV | Đới Vỹ Huân | 24 tháng 7, 1999 (20 tuổi) | 0 | 0 | Oxford United | v. Thái Lan, 11 tháng 10 năm 2018 PRE |
TV | Paulinho Piracicaba | 16 tháng 1, 1983 (37 tuổi) | 4 | 1 | R&F | v. CHDCND Triều Tiên, 27 tháng 3 năm 2018 |
TV | Lạc Chí Hạo | 22 tháng 8, 1986 (33 tuổi) | 4 | 0 | Southern | 2017 Guangdong–Hong Kong Cup |
TV | Đàm Lạc Hân | 19 tháng 1, 1991 (29 tuổi) | 3 | 1 | Yuen Long | 2018 Guangdong–Hong Kong Cup |
TV | Ngan Lok Fung | 26 tháng 1, 1993 (27 tuổi) | 1 | 0 | Lee Man | 2018 Guangdong–Hong Kong Cup |
TĐ | Paul Ngue | 2 tháng 2, 1988 (32 tuổi) | 5 | 0 | KC Southern | 2019 EAFF E-1 Football Championship Second preliminary round PRE |
TĐ | Viên Xuân Tinh | 16 tháng 2, 1993 (27 tuổi) | 0 | 0 | Tai Po | v. Ma Cao, 13 tháng 10 năm 2018 PRE |
TĐ | Châu Vỹ Quan | 9 tháng 2, 1999 (21 tuổi) | 0 | 0 | Dreams FC | v. Ma Cao, 13 tháng 10 năm 2018 PRE |
TĐ | Jordi Tarrés | 16 tháng 3, 1981 (39 tuổi) | 5 | 2 | Kitchee | v. Thái Lan, 11 tháng 10 năm 2018 PRE |
TĐ | Trần Triệu Kỳ | 14 tháng 7, 1985 (34 tuổi) | 67 | 37 | South China | v. CHDCND Triều Tiên, 27 tháng 3 năm 2018PRE |
TĐ | Godfred Karikari | 11 tháng 3, 1985 (35 tuổi) | 24 | 4 | Thanh Đảo Hoàng Hải | v. CHDCND Triều Tiên, 27 tháng 3 năm 2018PRE |
TĐ | La Cảng Uy | 19 tháng 6, 1992 (27 tuổi) | 6 | 0 | Eastern | v. CHDCND Triều Tiên, 27 tháng 3 năm 2018PRE |
TĐ | Trạch Diệu Quách | 29 tháng 5, 1994 (25 tuổi) | 1 | 0 | FC Chiasso | 2018 Guangdong–Hong Kong Cup |
TĐ | Lại Lạc Ân | 20 tháng 7, 1995 (24 tuổi) | 0 | 0 | Rangers | 2018 Guangdong–Hong Kong Cup |
INJ Cầu thủ rút lui vì chấn thương
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Hồng_Kông Cầu thủLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Hồng_Kông http://www.fifa.com/associations/association=hkg/i... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.eloratings.net/